XE TẢI JAC 1,25 TẤN CHUYÊN CHẠY CÁC CUNG ĐƯỜNG NHỎ HẸP
Xe tải JAC 1,25 tấn với mã sản phẩm HFC 1025K1 được Công Ty CP Ô Tô JAC Việt Nam thiết kế với mục đích chủ yếu là để chuyên chạy các cung đường nhỏ nhất, đặc biệt là những khu vực nhỏ hẹp, khó khăn trong việc đi lại, với tải trọng cao nhất có thể.
xe tải jac 1.25 tấn
Xe 1t25 jac được thiết kế với công nghệ chuyển giao của hãng ISUZU Nhật Bản về dây chuyền lắp ráp tại Việt Nam.
Jac 1t25 HFC1025K1 là dòng sản phẩm được thiết kế hạ tải từ xe tải jac 1t5 sử dụng động cơ công nghệ isuzu, kế thừa hoàn toàn các ưu điểm nổi trội của dòng xe 1,5 tấn như :
- Cabin jac 1.25 tấn được thiết kế động lực học với tiêu chuẩn chất lượng cao, trang bị hệ thống đèn pha halogen cho tầm nhìn xe nhất khi lưu thông, hệ thống gương chiếu hậu lớn cho tầm nhìn rộng hơn, hạn chế tối đa nhất điểm mù trên xe tải.
- Nội thất xe hiện đại, xe 3 chổ ngồi rộng rãi, trang bị hệ thống điều hòa tiêu chuẩn, hệ thống âm thanh trên xe giúp thư giản giải trí, Nội thất xe jac 1t25 với phông màu nâu, ghế lái êm ái.
động cơ jac 1.25 tấn
- Hệ thống động cơ trang bị trên xe JAC 1,25 tấn HFC1025K dung tích 2771cc mạnh mẽ với hệ thống tucbo tăng áp làm mát khí nạp cho hiệu suất động cơ cao. hệ thống động cơ trên sản suất trên giây chuyền công nghệ ISUZU nhật bản cho chất lượng ổn định nhất.
- Khi mua xe tải jac 1 tấn 25 quý khách hàng được tư vấn nhiệt tình về các vấn đề xe ,lựa chọn loại thùng cho phù hợp với hàng hóa.Được hỗ trợ vay vốn mua xe lên tới 80% giá trị xe.Đặc biệt bảo hành xe lên tới 3 năm -100.000 km.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 1.25 TẤN
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
5.200 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.910 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.800 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 180 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.10 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
HFC4DA1-1 |
|
Loại |
Diesel ,4 kỳ, làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
2.771 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
68/3600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
80 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá, thủy lực |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá, thủy lực |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
Phanh chính |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
6.50-16 |
|
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng (mm) |
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn) |
Thùng lửng |
|
|
Thùng bạt từ thùng lửng |
|
|
Thùng bạt từ sát-xi |
3.390 x 1.770 x 750 / 1.770 |
1.045 / 1.250 / 3.660 |
Thùng kín |
3.390 x 1.770 x 1.770 |
1.045 / 1.250 / 3.660 |
ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Thời Gian Bảo Hành |
3 năm hoặc 100.000 Km |