JAC 1.49 TẤN - HFC1030K3
XE TẢI JAC 1,49 TẤN CHUYÊN CHẠY VÀO THÀNH PHỐ
Xe tải jac 1.49 tấn là dòng xe với phân khúc giá rẻ cho người dùng Việt Nam. Sử dụng động cơ HFC4DA1-1 do Nhà máy JAC nhập khẩu từ Tập đoàn Ô Tô JAC Trung Quốc và được nội địa hoá tại Nhà máy Ô Tô JAC Việt Nam.
Jac 1T49 là dòng xe tải nhẹ số 1 về chất lượng, được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, động cơ công nghệ Isuzu Nhật Bản, kiểu dáng hiện đại, nội thất tiện nghi, khả năng tăng tốc nhanh, vận hành êm ái trên mọi địa hình, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế an toàn vượt trội. Đặc biệt xe lưu thông vào thành phố trên các tuyến đường cấm tải 1,5 tấn vào ban ngày.
Xe tải Jac 1.49 tấn trang bị động cơ Diesel HFC1030K1(công nghệ Isuzu) 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, turbo tăng áp. Dung tích xi lanh 2771 cm3, cho công suất 68 kw tại 3600 vòng/phút. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp, điều khiển điện tử giúp nhiên liệu được đốt cháy hoàn toàn, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội, khả năng tăng tốc nhanh, leo đèo dốc.
Jac 1 tấn 49 có Cabin khung thép hàn được nhập khẩu.Hệ thống chịu tải bền bỉ với chassis được dập nguyên khối , cầu sau lớn nhíp lá giảm chấn giúp xe hoạt động êm ái nhất.
Xe tải Jac được đảm bảo xuất xưởng thông qua quá trình kiểm tra kỹ càng tại nhà máy trước khi đưa ra thị trường.
Với chất lượng Xe tải Jac 1.49 tấn được bảo hành đến 3 năm hoặc 100.00 km. Cho khách hàng sự an tâm khi sử dụng sản phẩm thương hiệu JAC Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 1T5
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
||
Chiều dài tổng thể (mm) |
5.530 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
1.900 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
2.800 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.800 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 6.27 | |
ĐỘNG CƠ |
||
Nhà sản xuất |
JAC – công nghệ ISUZU |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
2.771 | |
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
68/3600 | |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) |
100 | |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO II | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
||
Loại |
5 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE |
||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
Phanh chính |
Thủy lực, trợ lực chân không |
|
LỐP XE |
||
Cỡ lốp |
7.00-16 |
|
THÙNG XE - TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
Kích thước lòng thùng (mm) |
Tự trọng / Tải trọng / Tổng trọng (Tấn) |
Thùng lửng |
3.630 x 1.750 x 370 |
2.250 /1.49 / 3.935 |
Thùng bạt từ thùng lửng |
3.660 x 1.710 x 1.770 |
2.415 /1.49 / 4.100 |
Thùng bạt từ sát-xi |
3.720 x 1.750 x 750/1.770 |
2.470 /1.49 / 4.155 |
Thùng kín |
3.720 x 1.750 x 1.770 |
2.570 /1.49 / 4.255 |
ĐẶC TÍNH KHÁC |
||
Thời Gian Bảo Hành |
3 năm hoặc 100.000 Km |
Viết đánh giá
Tên bạn:Đánh giá của bạn: Lưu ý: không hỗ trợ HTML!
Bình chọn: Xấu Tốt
Nhập mã kiểm tra vào ô bên dưới: